TRƯỜNG THCS MỸ ĐÌNH 1
BẢNG THÀNH TÍCH HỌC SINH
NĂM HỌC 2018 – 2019
I. HỌC SINH GIỎI QUỐC TẾ: 05 GIẢI
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Thành tích
|
CUỘC THI TOÁN QUỐC TẾ “THỬ THÁCH NHÀ TOÁN HỌC TƯƠNG LAI 2018" (CFM) TẠI INDONEXIA
|
1
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
6A7
|
Huy chương đồng
|
2
|
Nguyễn An Thảo
|
6A7
|
Giải Khuyến khích
|
CUỘC THI TÌM KIẾM TÀI NĂNG TOÁN HỌC QUỐC TẾ (ITMC) TẠI THÁI LAN
|
|
Lê Minh
|
8A1
|
Giải Khuyến khích
|
CUỘC THI TOÁN HỌC QUỐC TẾ SINGAPORE SASMO
|
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
6A7
|
Huy chương vàng
|
CUỘC THI TOÁN KANGAROO 2019
|
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
6A7
|
Giải Distintion (Hạng Giỏi)
|
II. HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ: 01 GIẢI
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Thành tích
|
1
|
Triệu Tuyết Linh
|
9A1
|
Giải nhì kì thi HSG TP môn GDCD
|
III. HỌC SINH ĐẠT GIẢI CẤP QUẬN: 26 GIẢI
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Thành tích
|
1
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh
|
9A1
|
Giải nhì - Thi KHKT lớp 9
|
2
|
Nguyễn Thị Ngọc Linh
|
9A1
|
Giải nhì - Thi KHKT lớp 9
|
3
|
Nguyễn Gia Linh
|
7A4
|
Giải nhì - Olympic Tiếng Anh
|
4
|
Nguyễn Thị Trà My
|
8A3
|
Giải nhì - Olympic Ngữ Văn
|
5
|
Nguyễn Hoàng Nam
|
6A3
|
Giải ba - Olympic Toán
|
6
|
Vũ Trần Khánh Huyền
|
8A3
|
Giải ba - Olympic Ngữ văn
|
7
|
Lê Thanh Hiền
|
8A1
|
Giải ba - Olympic Ngữ văn
|
8
|
Nguyễn Minh Phương
|
9A1
|
Giải KK - Kì thi HSG môn GDCD
|
9
|
Triệu Tuyết Linh
|
9A1
|
GiảiKK - Kì thi HSG môn GDCD
|
10
|
Trần Thị Khánh Huyền
|
7A5
|
GiảiKK - Olympic Ngữ văn
|
11
|
Nguyễn Thanh Hoa
|
8A3
|
GiảiKK - Olympic Ngữ văn
|
12
|
Nguyễn An Thảo
|
6A7
|
GiảiKK - Olympic Tiếng Anh
|
13
|
Trần Minh Anh
|
6A7
|
GiảiKK - Olympic Tiếng Anh
|
14
|
Nguyễn Thị Tuệ Linh
|
6A3
|
GiảiKK - Olympic Ngữ văn
|
15
|
Nguyễn Hoàng Lan
|
7A5
|
GiảiKK - Olympic Tiếng Anh
|
16
|
Nguyễn Hoàng Đức
|
7A5
|
GiảiKK - Olympic Tiếng Anh
|
17
|
Nguyễn Thùy Linh
|
7A5
|
Giải nhì-Viết cảm nhận về cuốn sách em yêu thích
|
18
|
Đinh Trung Hiếu
|
8A1
|
Giải nhì-Viết cảm nhận về cuốn sách em yêu thích
|
19
|
Vũ Lan Hương
|
7A5
|
Giải ba-Viết cảm nhận về cuốn sách em yêu thích
|
20
|
Lê Hồng Linh
|
7A5
|
Giải ba-Viết cảm nhận về cuốn sách em yêu thích
|
21
|
Lưu Thu Uyên
|
7A5
|
Giải ba-Viết cảm nhận về cuốn sách em yêu thích
|
22
|
Phạm Ngọc Huân
|
7A4
|
Giải ba-Viết cảm nhận về cuốn sách em yêu thích
|
23
|
Nguyễn Bảo Khanh
|
7A4
|
Giải ba-Viết cảm nhận về cuốn sách em yêu thích
|
24
|
Lương Nguyễn Thục Anh
|
7A2
|
Giải ba-Viết cảm nhận về cuốn sách em yêu thích
|
25
|
Nguyễn Vân Anh
|
7A5
|
Giải KK-Viết cảm nhận về cuốn sách em yêu thích
|
26
|
Nguyễn Trang Linh
|
7A4
|
Giải KK-Viết cảm nhận về cuốn sách em yêu thích
|
IV. KHEN THƯỞNG HỌC SINH CẤP TRƯỜNG:
1. 184 học sinh giỏi, 260 học sinh tiên tiến
2. KỲ THI OLYMPIC KHỐI 6, 7, 8
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Thành tích
|
1
|
Nghiêm Khánh Duy
|
6A7
|
Giải ba - Toán 6
|
2
|
Nguyễn Hoàng Nam
|
6A3
|
Giải khuyến khích - Toán 6
|
3
|
Vũ Quỳnh Như
|
6A3
|
Giải khuyến khích - Toán 6
|
4
|
Trần Minh Duy
|
6A1
|
Giải khuyến khích - Toán 6
|
5
|
Nguyễn Đình Bảo
|
6A7
|
Giải khuyến khích - Toán 6
|
6
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
6A7
|
Giải khuyến khích - Toán 6
|
7
|
Lê Huyền Ngọc
|
6A7
|
Giải khuyến khích – Ngữ văn 6
|
8
|
Nguyễn Yến Nhi
|
6A7
|
Giải khuyến khích – Ngữ văn 6
|
9
|
Nguyễn Ngọc Linh
|
6A4
|
Giải khuyến khích – Ngữ văn 6
|
10
|
Nguyễn Thị Tuệ Linh
|
6A3
|
Giải khuyến khích – Ngữ văn 6
|
11
|
Nguyễn Thị Yến Nhi
|
6A5
|
Giải khuyến khích – Ngữ văn 6
|
12
|
Đoàn Thị Hảo
|
6A6
|
Giải khuyến khích – Ngữ văn 6
|
13
|
Vũ Thị Bích Diệp
|
6A7
|
Giải khuyến khích – Ngữ văn 6
|
14
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
6A7
|
Giải nhì – Tiếng Anh 6
|
15
|
Trần Minh Anh
|
6A7
|
Giải nhì – Tiếng Anh 6
|
16
|
Nguyễn An Thảo
|
6A7
|
Giải nhì – Tiếng Anh 6
|
17
|
Tạ Xuân Thành
|
6A7
|
Giải ba – Tiếng Anh 6
|
18
|
Ngô Anh Duy
|
6A7
|
Giải ba – Tiếng Anh 6
|
19
|
Trần Ngọc Gia Bảo
|
6A1
|
Giải ba – Tiếng Anh 6
|
20
|
Nguyễn Tố Ngân
|
6A3
|
Giải khuyến khích - Tiếng Anh 6
|
21
|
Phí Đình Quang
|
6A3
|
Giải khuyến khích - Tiếng Anh 6
|
22
|
Đặng Hồng Linh
|
6A7
|
Giải khuyến khích - Tiếng Anh 6
|
23
|
Trần Tiến Hùng
|
6A3
|
Giải khuyến khích - Tiếng Anh 6
|
24
|
Nguyễn Yến Nhi
|
6A7
|
Giải khuyến khích - Tiếng Anh 6
|
25
|
Nguyễn Hoàng Nam
|
6A3
|
Giải nhì – Vật lí 6
|
26
|
Nguyễn Đình Bảo
|
6A7
|
Giải nhì – Vật lí 6
|
27
|
Trần Minh Duy
|
6A1
|
Giải ba – Vật lí 6
|
28
|
Trương Đức Sang
|
6A3
|
Giải ba – Vật lí 6
|
29
|
Nguyễn Bá Khôi
|
6A5
|
Giải khuyến khích – Vật lí 6
|
30
|
Lưu Tuấn Dũng
|
6A1
|
Giải khuyến khích – Vật lí 6
|
31
|
Lưu Trọng Đài
|
6A7
|
Giải khuyến khích – Vật lí 6
|
32
|
Vũ Văn Minh
|
6A7
|
Giải khuyến khích – Vật lí 6
|
33
|
Trần Tuấn Anh
|
7A5
|
Giải nhất – Toán 7
|
34
|
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
7A3
|
Giải nhì – Toán 7
|
35
|
Giáp Trần Quang Vinh
|
7A3
|
Giải nhì – Toán 7
|
36
|
Đỗ Lê Ngọc Minh
|
7A5
|
Giải nhì – Toán 7
|
37
|
Phí Phương Anh
|
7A5
|
Giải ba – Toán 7
|
38
|
Phạm Đức Đạt
|
7A3
|
Giải ba – Toán 7
|
39
|
Tăng Mạnh Quân
|
7A5
|
Giải ba – Toán 7
|
40
|
Nguyễn Diệu Hiền
|
7A3
|
Giải ba – Toán 7
|
41
|
Vũ Thị Cẩm Ly
|
7A5
|
Giải khuyến khích – Toán 7
|
42
|
Lưu Mỹ Linh
|
7A5
|
Giải khuyến khích – Toán 7
|
43
|
Lê Trần Bảo Nhi
|
7A5
|
Giải khuyến khích – Toán 7
|
44
|
Nguyễn Minh Khuê
|
7A3
|
Giải nhì – Ngữ văn 7
|
45
|
Lê Hồng Linh
|
7A5
|
Giải ba – Ngữ văn 7
|
46
|
Lê Ngọc Doanh
|
7A5
|
Giải ba – Ngữ văn 7
|
47
|
Nguyễn Thùy Linh
|
7A5
|
Giải ba – Ngữ văn 7
|
48
|
Trần Thị Khánh Huyền
|
7A5
|
Giải ba – Ngữ văn 7
|
49
|
Vũ Lan Hương
|
7A5
|
Giải khuyến khích – Ngữ văn 7
|
50
|
Lưu Bảo Ngọc
|
7A3
|
Giải khuyến khích – Ngữ văn 7
|
51
|
Nghiêm Huyền Anh
|
7A2
|
Giải khuyến khích – Ngữ văn 7
|
52
|
Lê Trần Bảo Nhi
|
7A5
|
Giải nhì – Tiếng Anh 7
|
53
|
Nguyễn Gia Linh
|
7A4
|
Giải nhì – Tiếng Anh 7
|
54
|
Giáp Trần Quang Vinh
|
7A3
|
Giải nhì – Tiếng Anh 7
|
55
|
Nguyễn Hoàng Đức
|
7A5
|
Giải nhì – Tiếng Anh 7
|
56
|
Nguyễn Hoàng Lan
|
7A5
|
Giải ba – Tiếng Anh 7
|
57
|
Nguyễn Hoàng
|
7A3
|
Giải ba – Tiếng Anh 7
|
58
|
Phạm Thị Huyền Ngân
|
7A3
|
Giải ba – Tiếng Anh 7
|
59
|
Phí Phương Anh
|
7A5
|
Giải ba – Tiếng Anh 7
|
60
|
Đinh Minh Thư
|
7A5
|
Giải ba – Tiếng Anh 7
|
61
|
Hoàng Đức Đạt
|
7A5
|
Giải khuyến khích – Tiếng Anh 7
|
62
|
Lê Đức Hùng
|
7A5
|
Giải khuyến khích – Tiếng Anh 7
|
63
|
Vũ Hoàng Nam
|
7A3
|
Giải khuyến khích – Tiếng Anh 7
|
64
|
Đỗ Lê Ngọc Minh
|
7A5
|
Giải khuyến khích – Tiếng Anh 7
|
65
|
Lê Hồng Linh
|
7A5
|
Giải khuyến khích – Tiếng Anh 7
|
66
|
Trần Hồ Chí Thanh
|
7A4
|
Giải khuyến khích – Tiếng Anh 7
|
67
|
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
7A3
|
Giải khuyến khích – Tiếng Anh 7
|
68
|
Vũ Lan Hương
|
7A5
|
Giải khuyến khích – Tiếng Anh 7
|
69
|
Lê Minh
|
8A1
|
Giải ba – Toán 8
|
70
|
Bùi Anh Quang
|
8A1
|
Giải ba – Toán 8
|
71
|
Trần Trọng Nghĩa
|
8A1
|
Giải khuyến khích – Toán 8
|
72
|
Nguyễn Thị Trà My
|
8A3
|
Giải ba – Ngữ văn 8
|
73
|
Lê Thanh Hiền
|
8A1
|
Giải ba – Ngữ văn 8
|
74
|
Vũ Trần Khánh Huyền
|
8A3
|
KK – Ngữ văn 8
|
75
|
Nguyễn Thanh Hoa
|
8A3
|
KK – Ngữ văn 8
|
76
|
Vũ Thị Mai
|
8A1
|
KK – Ngữ văn 8
|
77
|
Ngô Diệu Linh
|
8A1
|
Giải nhì – Tiếng Anh 8
|
78
|
Bùi Thu An
|
8A1
|
Giải nhì – Tiếng Anh 8
|
79
|
Lê Thanh Hiền
|
8A1
|
Giải nhì – Tiếng Anh 8
|
80
|
Nguyễn Phương Linh
|
8A1
|
Giải ba – Tiếng Anh 8
|
81
|
Lê Hà Tú Anh
|
8A1
|
KK – Tiếng Anh 8
|
82
|
Lưu Quỳnh Chi
|
8A1
|
KK – Tiếng Anh 8
|
83
|
Lê Minh
|
8A1
|
Giải ba – Tin học 8
|
84
|
Vương Trí Phú
|
8A1
|
Giải ba – Tin học 8
|
85
|
Vũ Đăng Quang
|
8A1
|
KK – Tin học 8
|
86
|
Vũ Minh Hiếu
|
8A1
|
KK – Tin học 8
|
87
|
Nguyễn Tiến Trung
|
8A1
|
KK – Tin học 8
|
88
|
Nguyễn Bảo Duy
|
8A1
|
KK – Tin học 8
|
89
|
Quản Trung Hiếu
|
8A1
|
KK – Hóa học 8
|
90
|
Trần Thu Thảo
|
8A1
|
KK – Hóa học 8
|
3. HỌC SINH GIỎI XUẤT SẮC CẤP TRƯỜNG
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Thành tích
|
1
|
Lê Trần Bảo Nhi
|
7A5
|
Học sinh có điểm kiểm tra HKII tất cả các môn đạt điểm 9, 10
|
2
|
Vũ Thị Cẩm Ly
|
7A5
|
3
|
Trần Tuấn Anh
|
7A5
|
4
|
Phí Phương Anh
|
7A5
|
5
|
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
7A3
|
Học sinh có điểm trung bình các môn cả năm từ 9,0 trở lên và không có môn nào
điểm trung bình dưới 8,0
|
1
|
Trần Minh Duy
|
6A1
|
ĐIỂM TBCMCN: 9,1
|
2
|
Lương Quỳnh Anh
|
6A3
|
ĐIỂM TBCMCN:9.0
|
3
|
Nguyễn Hoàng Nam
|
6A3
|
ĐIỂM TBCMCN:9.0
|
4
|
Vũ Quỳnh Như
|
6A3
|
ĐIỂM TBCMCN:9,3
|
5
|
Trần Minh Anh
|
6A7
|
ĐIỂM TBCMCN:9.0
|
6
|
Đặng Hồng Linh
|
6A7
|
ĐIỂM TBCMCN:9.0
|
7
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
6A7
|
ĐIỂM TBCMCN:9.1
|
8
|
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
7A3
|
ĐIỂM TBCMCN:9.1
|
9
|
Nguyễn Vân Anh
|
7A5
|
ĐIỂM TBCMCN:9.1
|
10
|
Phí Phương Anh
|
7A5
|
ĐIỂM TBCMCN:9.0
|
11
|
Trần Tuấn Anh
|
7A5
|
ĐIỂM TBCMCN:9.2
|
12
|
Lê Hồng Linh
|
7A5
|
ĐIỂM TBCMCN:9.1
|
13
|
Nguyễn Thùy Linh
|
7A5
|
ĐIỂM TBCMCN:9.0
|
14
|
Vũ Thị Cẩm Ly
|
7A5
|
ĐIỂM TBCMCN:9.1
|
15
|
Đỗ Lê Ngọc Minh
|
7A5
|
ĐIỂM TBCMCN:9.3
|
16
|
Lê Trần Bảo Nhi
|
7A5
|
ĐIỂM TBCMCN:9.2
|
17
|
Đinh Minh Thư
|
7A5
|
ĐIỂM TBCMCN:9.1
|
18
|
Lưu Thu Uyên
|
7A5
|
ĐIỂM TBCMCN:9
|
19
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh
|
9A1
|
ĐIỂM TBCMCN:9.0
|
4. CÁC HOẠT ĐỘNG THỂ DỤC THỂ THAO
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Thành tích
|
GIẢI ĐỒNG ĐỘI
|
Điền kinh: Giải nhất toàn đoàn khối THCS
Bóng rổ: Giải ba đội nam khối THCS
|
GIẢI CÁ NHÂN
|
1
|
Lê Trang Linh
|
6A3
|
Giải nhì – Taekwondo hạng 44 kg
|
2
|
Lê Thanh Hiền
|
8A1
|
Giải ba – Taekwondo hạng 51 kg
|
3
|
Lê Minh
|
8A1
|
Giải ba – Taekwondo hạng 45 kg
|
4
|
Nguyễn Đoàn Tuệ Trí
|
6A3
|
Giải ba – Taekwondo hạng 41 kg
|
5
|
Tăng Mạnh Quân
|
7A5
|
Giải ba – Cờ vua
|
6
|
Nguyễn Vĩnh An
|
7A4
|
Giải ba – Cờ vua
|
7
|
Trần Trọng Nghĩa
|
8A1
|
Cờ tướng
|
8
|
Khương Quốc Việt
|
7A1
|
Cầu lông – Giải ba đôi nam lứa tuổi 12, 13
|
9
|
Bùi Đức Long
|
7A1
|
|
10
|
Lê Thùy Linh
|
8A2
|
Cầu lông – Giải nhất đôi nữ lứa tuổi 14, 15
|
11
|
Nguyễn Phúc Hằng
|
8A2
|
|
12
|
Nguyễn Hải Đăng
|
9A1
|
Cầu lông – Giải nhì đôi nam nữ lứa tuổi 14, 15
|
13
|
Vũ Thanh Chúc
|
9A2
|
|
14
|
Lê Văn Đức Anh
|
7A2
|
Điền kinh
|
15
|
Phạm Minh Hiếu
|
7A4
|
Điền kinh
|
16
|
Trần Thị Diệu Linh
|
6A1
|
Điền kinh
|
17
|
Nguyễn Thị Kim Anh
|
7A1
|
Điền kinh
|
18
|
Lưu Hoài Thương
|
7A1
|
Điền kinh
|
19
|
Đỗ Minh Nguyệt
|
7A3
|
Điền kinh
|
20
|
Nguyễn Trung Đức
|
9A2
|
Điền kinh
|
21
|
Lê Thùy Linh
|
8A2
|
Điền kinh
|
22
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh
|
9A1
|
Điền kinh
|
23
|
Lê Đức Hùng
|
7A5
|
Điền kinh
|
5. THI VĂN NGHỆ, FESTIVAL TIẾNG ANH:
- Văn nghệ: Đạt giải Ba cấp cụm.
- Thi Festival Tiếng Anh: Đạt giải Nhất cấp cụm, giải Nhì cấp Quận
6. CÁC CUỘC THI KHÁC:
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Thành tích
|
Cuộc thi toán quốc tế Mỹ AMC
|
1
|
Trần Thu Thảo
|
8A1
|
Thi Toán AMC8 – Nhất trường
|
2
|
Tăng Mạnh Quân
|
7A5
|
Thi Toán AMC8 – Nhất trường
|
3
|
Lê Minh
|
8A1
|
Thi Toán AMC8 – Nhì trường
|
4
|
Trần Tuấn Anh
|
7A5
|
Thi Toán AMC8 – Ba trường
|
5
|
Vũ Thị Cẩm Ly
|
7A5
|
Thi Toán AMC8 – Ba trường
|
6
|
Hoàng Hiển Vinh
|
9A1
|
Thi Toán AMC10 – Nhất trường
|
7
|
Lưu Anh Tuấn
|
9A3
|
Thi Toán AMC10 – Nhất trường
|
8
|
Trịnh Quốc Huy
|
9A1
|
Thi Toán AMC10 – Nhì trường
|
9
|
Phùng Khắc Vĩnh Hưng
|
9A3
|
Thi Toán AMC10 – Ba trường
|
10
|
Nguyễn Tấn Phát
|
9A1
|
Thi Toán AMC10 – Ba trường
|
Thi viết thư quốc tế UPU lần thứ 48
|
1
|
Trần Thị Khánh Huyền
|
7A5
|
Giải Nhất
|
2
|
Nguyễn Thị Ngọc Ánh
|
7A3
|
Giải Nhì
|
3
|
Nguyễn Minh Khuê
|
7A3
|
Giải Nhì
|
4
|
Trần Thu Hiền
|
6A7
|
Giải Nhì
|
5
|
Nguyễn Thị Hương Giang
|
8A2
|
Giải Nhì
|
6
|
Nguyễn Yến Nhi
|
8A2
|
Giải Nhì
|
7
|
Triệu Như Quỳnh
|
7A5
|
Giải Nhì
|
8
|
Vũ Lan Hương
|
7A5
|
Giải Nhì
|
9
|
Lưu Thu Uyên
|
7A5
|
Giải Nhì
|
10
|
Trần Thị Diệu Linh
|
6A1
|
Giải ba
|
11
|
Bùi Hoàng Phương
|
6A1
|
Giải ba
|
12
|
Nguyễn Tố Quyên
|
8A1
|
Giải ba
|
13
|
Nguyễn Phương Linh
|
8A1
|
Giải ba
|
14
|
Nguyễn Thanh Hoa
|
8A3
|
Giải ba
|
15
|
Nguyễn Hương Giang
|
8A3
|
Giải ba
|
16
|
Ngô Nhật Quỳnh
|
6A3
|
Giải ba
|
17
|
Lê Hoàng Yến
|
6A3
|
Giải ba
|
18
|
Lê Phương Thảo
|
6A3
|
Giải ba
|
19
|
Lê Huyền Ngọc
|
6A7
|
Giải ba
|
20
|
Nguyễn Thị Thùy Linh
|
6A7
|
Giải ba
|
21
|
Đặng Hồng Linh
|
6A7
|
Giải ba
|
22
|
Đỗ Minh Nguyệt
|
7A3
|
Giải ba
|
23
|
Nguyễn Hiền Trang
|
7A3
|
Giải ba
|
24
|
Nguyễn Ngọc Anh
|
7A3
|
Giải ba
|
Thi viết “MẸ TRONG TÂM TRÍ CON”
|
1
|
Trần Thị Khánh Huyền Đặng Nguyễn Khánh Linh
Nguyễn Hoàng Lan
|
7A5
|
Giải Nhất
|
2
|
Nguyễn Thùy Linh
Lê Trần Bảo Nhi
Triệu Như Quỳnh
|
7A5
|
Giải Nhì
|
3
|
Đỗ Lê Ngọc Minh
Lê Hồng Linh
Lưu Thu Uyên
|
7A5
|
Giải Nhì
|
4
|
Nguyễn Thủy Tiên
|
6A4
|
Giải Nhì
|
5
|
Nghiêm Huyền Anh
Vũ Thị Ngọc Anh
|
7A2
|
Giải Nhì
|
6
|
Nguyễn Minh Khuê
Lưu Bảo Ngọc
Đào Thị Thu Hạ
|
7A3
|
Giải ba
|
7
|
Trần Minh Anh
Nguyễn Đặng Hà My
Phạm Minh Quân
|
6A7
|
Giải ba
|
8
|
Trần Thu Thảo
Bùi Thu An
Nguyễn Tố Quyên
Nguyễn Thanh Hiền
|
8A1
|
Giải ba
|
9
|
Trần Thu Hiền
|
6A7
|
Giải Khuyến khích
|
10
|
Trần Quỳnh Hương
Bùi Khánh Linh
|
8A3
|
Giải Khuyến khích
|
11
|
Nguyễn Bảo Khanh
|
7A4
|
Giải Khuyến khích
|
12
|
Bùi Ngọc Ánh
|
6A2
|
Giải Khuyến khích
|
Cuộc thi “NHÀ VIẾT KỊCH TÀI NĂNG”
|
1
|
Lưu Bảo Ngọc
Đỗ Minh Nguyệt
Nguyễn Minh Khuê
Đào Thị Thu Hạ
|
7A3
|
Giải ba- Nhà viết kịch tài năng
(GNI khen tặng)
|
2
|
Lê Trần Bảo Nhi
Vũ thị Cẩm Ly
Vũ Thị Mỹ Tâm
|
7A5
|
Giải ba- Nhà viết kịch tài năng
(GNI khen tặng)
|
3
|
Nguyễn Yến Nhi
Nguyễn Trung Hoàng Vũ
Nguyễn Văn Minh
|
7A3
|
Giải KK- Nhà viết kịch tài năng
(GNI khen tặng)
|
4
|
Phí Phương Anh
|
7A5
|
Nhất trường
|
5
|
Triệu Như Quỳnh
|
7A5
|
Nhì trường
|
6
|
Lê Đức Hùng
|
7A5
|
Ba trường
|
7
|
Nguyễn Quỳnh Trang
Lưu Gia Linh
|
7A5
|
Ba trường
|
8
|
Nguyễn Minh Thư
|
7A4
|
Khuyến khích
|
9
|
Nguyễn Thị Trà My
|
8A3
|
Khuyến khích
|
10
|
Nguyễn Kim Ngân
|
7A4
|
Khuyến khích
|
11
|
Nguyễn Gia An
Nguyễn Bảo Khanh
|
7A4
|
Khuyến khích
|
|
Nguyễn Phương Hoa
|
8A3
|
Khuyến khích
|
13
|
Nguyễn Đỗ Hiền Mai
|
7A1
|
Khuyến khích
|
7. HOẠT ĐỘNG PHONG TRÀO
TT
|
Họ và tên
|
Lớp
|
Thành tích
|
1
|
Bùi Thùy Linh
|
8A1
|
Có nhiều đóng góp trong công tác Đội
|
2
|
Bùi Phương Ly
|
8A1
|
3
|
Nguyễn Như Ý
|
7A4
|
1
|
Nguyễn Thị Thu Hiền
|
7A1
|
Có nhiều đóng góp trong các hoạt động phong trào của nhà trường
|
2
|
Nguyễn Diệu Hiền
|
7A3
|
3
|
Nghiêm Huyền Anh
|
7A2
|
4
|
Trần Minh Hằng
|
7A3
|
5
|
Nguyễn Minh Khuê
|
7A3
|
6
|
Nguyễn Tuấn Anh
|
7A2
|
7
|
Đỗ Vũ Duy Hoàng
|
7A4
|
8
|
Trần Văn Hiếu
|
7A4
|
9
|
Lê Vũ Duy Anh
|
7A4
|
10
|
Lưu Thanh Hằng
|
7A5
|
11
|
Nguyễn Tố Quyên
|
8A1
|
12
|
Lưu Ly
|
8A1
|
V. KẾT QUẢ THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019- 2020:
- Trung bình điểm xét tuyển: Gồm 4 môn (Văn, Toán, Anh, Lịch sử, trong đó điểm Văn và Toán tính hệ số 2): 42,47 điểm
- Xếp hạng: Trường đứng thứ 2/14 trường THCS công lập trong quận (Sau trường THCS Nam Từ Liêm)